Ý nghĩa của từ êm đềm là gì:
êm đềm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ êm đềm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa êm đềm mình

1

20 Thumbs up   2 Thumbs down

êm đềm


t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

15 Thumbs up   5 Thumbs down

êm đềm


Yên tĩnh và dịu dàng. | : '''''Êm đềm''' trướng rủ màn che (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

13 Thumbs up   4 Thumbs down

êm đềm


t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
Nguồn: vdict.com

4

9 Thumbs up   1 Thumbs down

êm đềm


Tính từ diễn tả sự nhẹ nhàng, lắng đọng về những chuyển động của sự vật. Hay sự việc, thời gian không có biến động.
Ví dụ: Dòng chảy êm đềm trôi khiến cảnh vật xung quanh trở nên trầm lắng yên tĩnh lạ thường.
Ví dụ: Cuộc sống êm đềm, hạnh phúc.
nghĩa là gì - 2019-06-09

5

13 Thumbs up   6 Thumbs down

êm đềm


yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác yên ổn dòng sông êm đềm "Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông ong bướm đi về mặc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

12 Thumbs up   6 Thumbs down

êm đềm


sự nhẹ nhàng, êm ái
kksitinh14 - 2016-01-04

7

5 Thumbs up   3 Thumbs down

êm đềm


yên tĩnh, không có sự sao động, tạo cảm giác yên ổn
Vũ Ngọc Huyền - 2016-12-26





<< êm êm êm ả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa