1 |
êm đềmt. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
|
2 |
êm đềm Yên tĩnh và dịu dàng. | : '''''Êm đềm''' trướng rủ màn che (Truyện Kiều)''
|
3 |
êm đềmt. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
|
4 |
êm đềmTính từ diễn tả sự nhẹ nhàng, lắng đọng về những chuyển động của sự vật. Hay sự việc, thời gian không có biến động. Ví dụ: Dòng chảy êm đềm trôi khiến cảnh vật xung quanh trở nên trầm lắng yên tĩnh lạ thường. Ví dụ: Cuộc sống êm đềm, hạnh phúc.
|
5 |
êm đềmyên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác yên ổn dòng sông êm đềm "Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông ong bướm đi về mặc [..]
|
6 |
êm đềmsự nhẹ nhàng, êm ái
|
7 |
êm đềmyên tĩnh, không có sự sao động, tạo cảm giác yên ổn
|
<< êm êm | êm ả >> |